Có 1 kết quả:

適合 thích hợp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phù hợp. ◇Vương Tây Ngạn 王西彥: “Ngã đích luận điệu bất thích hợp nhĩ đích tì vị” 我的論調不適合你的脾胃 (Cổ ốc 古屋, Đệ nhất bộ nhị).
2. Thích nghi. ◎Như: “thử địa khí hậu thích hợp” 此地氣候適合.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa đúng với.

Bình luận 0